Sở GDCK Hà Nội trân trọng thông báo việc điều chỉnh định kỳ hàng quý đối với Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng và Tỷ trọng vốn hóa của các cổ phiếu trong rổ chỉ số HNX 30 như sau:
STT |
Mã CK |
Tên công ty |
Tỷ lệ cổ phiếu |
1 |
ACB |
Cổ phiếu Ngân hàng TMCP Á Châu |
80 |
2 |
SHB |
Cổ phiếu Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội |
85 |
3 |
KLS |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Kim Long |
95 |
4 |
PVX |
Cổ phiếu TCTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
40 |
5 |
VND |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán VnDirect |
70 |
6 |
SCR |
Cổ phiếu CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín |
80 |
7 |
NTP |
Cổ phiếu CTCP Nhựa thiếu niên Tiền phong |
30 |
8 |
VCG |
Cổ phiếu Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam |
70 |
9 |
DBC |
Cổ phiếu Công ty cổ phần Nông sản Bắc Ninh |
60 |
10 |
PVS |
Cổ phiếu CTCP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
40 |
11 |
LAS |
Cổ phiếu Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao |
30 |
12 |
PGS |
Cổ phiếu CTCP Kinh doanh Khí hoá lỏng miền Nam |
65 |
13 |
SHS |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội |
75 |
14 |
BVS |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Bảo Việt |
40 |
15 |
PVC |
Cổ phiếu CTCP Dung dịch khoan và hóa phẩm dầu khí |
55 |
16 |
OCH |
Cổ phiếu CTCP Khách sạn và Dịch vụ Đại Dương |
10 |
17 |
HUT |
Cổ phiếu CTCP Tasco |
85 |
18 |
TH1 |
Cổ phiếu CTCP XNK Tổng hợp I Việt Nam |
65 |
19 |
PLC |
Cổ phiếu CTCP Hóa dầu Petrolimex |
25 |
20 |
PVL |
Cổ phiếu CTCP Bất động sản Điện lực Dầu khí Việt Nam |
80 |
21 |
AAA |
Cổ phiếu CTCP Nhựa và Môi trường xanh An Phát |
90 |
22 |
PVG |
Cổ phiếu CTCP Kinh doanh Khí hoá lỏng miền Bắc |
65 |
23 |
DCS |
Cổ phiếu CTCP Gỗ Đại Châu |
100 |
24 |
ICG |
Cổ phiếu CTCP Xây dựng Sông Hồng |
90 |
25 |
VGS |
Cổ phiếu CTCP ống thép Việt Đức VG PIPE |
90 |
26 |
PVE |
Cổ phiếu CTCP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Dầu khí |
45 |
27 |
PVV |
Cổ phiếu CTCP Đầu tư Xây dựng Vinaconex - PVC |
40 |
28 |
FLC |
Cổ phiếu CTCP Tập đoàn FLC |
60 |
29 |
IDJ |
Cổ phiếu CTCP Đầu tư Tài chính Quốc tế và Phát triển DN IDJ |
100 |
30 |
BCC |
Cổ phiếu CTCP Xi măng Bỉm Sơn |
30 |
Dữ liệu được kết xuất và tính toán tại ngày giao dịch cuối cùng của quý (ngày 30/06/2013) và được áp dụng sau ngày giao dịch cuối cùng của tháng tiếp theo, tức là ngày 01/08/2013.
Việc tính toán và công bố thông tin được thực hiện theo quy định được nêu tại Bộ Nguyên tắc Xây dựng và Quản lý Chỉ số HNX 30 của Sở GDCK Hà Nội.
Theo Trí Thức Trẻ/HNX
Thời gian | |||||
---|---|---|---|---|---|
Sydney | Tokyo | Hà Nội | HongKong | LonDon | NewYork |
Prices By NTGOLD | ||
---|---|---|
We Sell | We Buy | |
37.5g ABC Luong Bar | ||
5,333.50 | 4,913.50 | |
1oz ABC Bullion Cast Bar | ||
4,426.80 | 4,026.80 | |
100g ABC Bullion Bar | ||
14,205.60 | 12,905.60 | |
1kg ABC Bullion Silver | ||
1,728.40 | 1,378.40 |
Powered by: Ngoc Thanh NTGold
- Đang online: 240
- Truy cập hôm nay: 5641
- Lượt truy cập: 8592974