Live Rates Powered By:
AUDUSD
NZDUSD
EURUSD
GBPUSD
USDJPY
USDCAD

Tiền vẫn đổ “ầm ầm” vào quỹ VNM nhưng không vào cổ phiếu Việt Nam
2013-03-22 08:28:11

Thống kê số chứng chỉ quỹ lưu hành của quỹ Market Vector ETF cho thấy số này tăng liên tục kể từ tháng 10/2012 đến nay, thời điểm 10/10/2012 số chứng chỉ quỹ lưu hành của VNM đạt 15,85 triệu chứng chỉ quỹ thì đến cuối năm 2012 con số này đạt 16,8 triệu chứng chỉ quỹ. Tại thời điểm 20/3/2013, số chứng chỉ quỹ lưu hành của VNM đạt 21,55 triệu đơn vị.

Tiền vẫn đổ “ầm ầm” vào quỹ VNM nhưng không vào cổ phiếu Việt Nam (1)

 

Như vậy chỉ trong 3 tháng đầu năm 2013, VNM đã phát hành thêm 4,75 triệu chứng chỉ quỹ, huy động thêm khoảng gần 97 triệu USD.

Tỷ trọng đầu tư của quỹ VNM vào Việt Nam đạt trên 70% NAV, như vậy chỉ trong 3 tháng đầu năm VNM đã đổ vào thị trường chứng khoán Việt Nam gần 70 triệu USD.

 

Tại thời điểm 28/2/2013, tỷ trọng của cổ phiếu Việt Nam trong danh mục của VNM đạt 74,1% NAV, tương đương 303,3 triệu USD.

Tiền vẫn đổ “ầm ầm” vào quỹ VNM nhưng không vào cổ phiếu Việt Nam (2)

 

 

Đến ngày 19/3/2013, tỷ trọng cổ phiếu Việt Nam trong danh mục của VNM đạt 305,76 triệu USD, chiếm 70,32% NAV.

Tiền vẫn đổ “ầm ầm” vào quỹ VNM nhưng không vào cổ phiếu Việt Nam (3)

 

 

Như vậy mặc dù NAV của VNM tăng 7,26% trong 20 ngày đầu tháng 3 và quỹ đã huy động thêm được khoảng gần 28,5 triệu USD trong 20 ngày đầu tháng 3 nhưng số tiền tăng mới này được đầu tư vào các thị trường khác (như Anh, Thái Lan), trong khi số tiền giải ngân vào thị trường Việt Nam gần như không đổi, đạt 305 triệu USD, tăng nhẹ so với con số 303 triệu USD ngày 7/3.

 

Tại ngày 19/3/2013, VCB đang chiếm tỷ trọng lớn nhất trong danh mục của VNM (8,14%), BVH đã giảm tỷ trọng về 7,58%. Trong đợt cơ cấu vừa qua, theo tính toán của CafeF, VNM đã bán ra khoảng 2,5 triệu cổ phiếu BVH, bán 11,5 triệu cổ phiếu PVS, 1,6 triệu cổ phiếu ITA, mua vào 4,7 triệu cổ phiếu VCG, 1,7 triệu cp STB, gần 800.000 cổ phiếu OGC, GMD, 3,39 triệu cổ phiếu PVX.

 

Tên công ty Mã CK Số CP nắm giữ Giá trị thị trường Tỷ trọng trên NAV
(US$)  
Vietcombank VCB VN 22,287,418 35,340,683 8.14
Bảo Việt BVH VN 13,289,896 32,907,130 7.58
Vingroup VIC VN 9,514,354 29,262,214 6.74
Đạm Phú Mỹ DPM VN 13,623,690 29,242,997 6.74
Sacombank STB VN 24,000,020 24,976,748 5.75
Nhiệt điện Phả Lại PPC VN 28,223,290 21,656,732 4.99
Charoen Pokphand Foods PCL CPF-R TB 17,658,100 20,288,849 4.67
Vinaconex VCG VN 32,653,297 19,300,942 4.45
Premier Oil PLC PMO LN 3,254,403 19,099,852 4.4
Oil & Natural Gas Corp Ltd ONGC IN 3,314,555 18,844,295 4.34
Gamuda Bhd GAM MK 14,957,391 18,576,601 4.28
Soco International PLC SIA LN 3,016,618 18,329,896 4.22
Minor International PCL MINT-R TB 22,519,450 18,237,613 4.2
TĐ Đại Dương OGC VN 24,395,076 16,166,046 3.72
HAGL JSC HAG VN 11,917,463 15,360,509 3.54
PV Drilling PVD VN 6,214,366 12,170,591 2.8
Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí PVS VN 17,611,850 12,022,888 2.77
GEMADEPT Corp GMD VN 7,551,446 11,745,458 2.71
Hoa Phat Group JSC HPG VN 9,293,480 11,091,395 2.55
Vinacapital Vietnam Opportunity Fund Lt VOF LN 5,176,922 10,928,718 2.52
Đầu tư và công nghiệp Tân Tạo ITA VN 29,578,489 10,436,899 2.4
PVFC PVF VN 19,220,352 9,782,237 2.25
Sudico SJS VN 7,565,670 7,476,280 1.72
Xây lắp dầu khí VN PVX VN 24,641,568 6,822,823 1.57
Parkson Holdings Bhd PKS MK 3,105,616 4,611,896 1.06
Minor International PCL MINT/R4 TB 280,640 126,281 0.03

Tỷ trọng danh mục của VNM ngày 19/3


 

Phương Mai

http://cafef.vn/thi-truong-chung-khoan/tien-van-do-am-am-vao-quy-vnm-nhung-khong-vao-co-phieu-viet-nam-201303211741309572ca31.chn





Thời gian
Sydney Tokyo Hà Nội HongKong LonDon NewYork
Prices By NTGOLD
We Sell We Buy
37.5g ABC Luong Bar
5,333.504,913.50
1oz ABC Bullion Cast Bar
4,426.804,026.80
100g ABC Bullion Bar
14,205.6012,905.60
1kg ABC Bullion Silver
1,728.401,378.40
Slideshow
Vàng Ngọc Thanh
Lễ trao giải thưởng vàng-đá quý NTGOLD
 
     
 
  • Đang online: 184
  • Truy cập hôm nay: 3885
  • Lượt truy cập: 8596867