Live Rates Powered By:
AUDUSD
NZDUSD
EURUSD
GBPUSD
USDJPY
USDCAD

Khung giá đất Hà Nội năm 2011
2010-12-08 09:08:30

Giá đất nông nghiệp được giữ nguyên, gá đất ở cao nhất vẫn là 81 triệu đồng/m2, tuy nhiên, giá đất tại một số đường, phố sẽ cao hơn năm 2010.

Giá đất ở

Điều chỉnh tăng cục bộ giá đất ở đô thị tác các đường, phố thuộc các quận (ngoại trừ các đường phố đã vượt khung tối đa của Chính phủ).

Như vậy, giá đất năm 2011 tại một số đường phố sẽ cao hơn năm 2010, một số đường phố sẽ được giữ nguyên nhưng vẫn nằm trong mức giá tối thiểu là 2.340.000 đồng/m2 (đường 72 qua Dương Nội và Hà Đông), và tối đa 81.000.000 đồng/m2 (Hàng Ngang, Hàng Đào)

STT

Địa điểm

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

-Các thị trấn của các huyện (trừ Từ Liêm, Gia Lâm, Thanh Trì, Đông Anh, Hoài Đức, Đan Phượng, Thường Tín

750.000 đồng/m2

 

8.040.000 đồng/m2

2

Thị trấn tại Từ Liêm, Gia Lâm, Thanh Trì, Đông Anh, Hoài Đức, Đan Phượng, Thường Tín

1.670.000 đồng/m2

26.400.000 đồng/m2

3

Thị xã Sơn Tây

1.513.000 đồng/m2

15.600.000 đồng/m2

 

4

Khu vực giáp ranh Gia Lâm, Thanh Trì, Từ Liêm

2.035.000 đồng/m2

31.200.000 đồng/m2

Giá đất ở khu vực đầu mối giao thông tại các huyện Từ Liêm, Gia Lâm, Thanh Trì, Hoài Đức, Đan phượng, Thường Tín, Đông Anh, Thanh Oai điều chỉnh tăng theo hướng tiếp cận với giá vượt khung tối đa của Chính phủ cho phép (+20%), theo đó mức giá đất ở khu vực đầu mối giao thông có giá tối đa là 11.250.000 đồng/m2.

Giá đất ở khu vực đầu mối giao thông của các huyện, thị xã còn lại cơ bản giữ nguyên, cá biệt có điều chỉnh giảm đối với đường Đại Hưng – Hùng Tiến theo đề nghị của UBND huyện Mỹ Đức. Giá đất ở khu vực đầu mối giao thông sau khi điều chỉnh có giá tối thiểu là 433.000 đồng/m2, giá tối đa là  11.250.000 đồng/m2

 Giá đất ở tại khu dân cư nông thôn:

Giá đất ở khu dân cư nông thôn tại các huyện Gia Lâm, Thanh Trì, Hoài Đức,  Đan Phượng, Đông Anh, Quốc Oai điều chỉnh cục bộ theo hướng tiếp cận với giá vượt khung tối đa của Chính phủ cho phép (+20%), theo đó mức giá đất ở nông thôn có giá tối đa là 2.250.000 đồng/m2.

Giá đất ở khu dân cư nông thôn của các huyện, thị xã còn lại cơ bản giữ nguyên, không điều chỉnh.

Bảng giá đất khu dân cư nông thôn sau khi điều chỉnh có giá tối thiểu là 250.000 đồng/m2, giá tối đa là 2.250.000 đồng/m2

Giá đất nông nghiệp

Giữ nguyên giá đất nông nghiệp tại các địa phương theo như giá đã bán hành năm 2010. Đất trồng lúa tối thiểu là 54.400 đồng/m2, giá tối đa là 252.000 đồng/m2, đất nuôi trồng thủy sản tối thiểu là 36.000 đồng/m2, giá tối đa là 201.600 đồng/m2, đất rừngtối thiểu là 30.000đồng/m2, giá tối đa là 60.000đồng/m2

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các quận, thị trấn của huyện Từ Liêm điều chỉnh tối đa bằng 50% giá đất ở cùng vị trí, đường phố. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các thị trấn của các huyện còn lại và thị xã Sơn Tây điều chỉnh tối đa bằng 60% đến 70% giá đất ở cùng vị trí, đường phố. Sau khi điều chỉnh, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị có giá tối đa là 40.500.000 đồng/m2, giá tối thiểu là 525.000đồng/m2.

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở nông thôn tại thị xã Sơn Tây và các huyện điều chỉnh tối đa bằng 60 đến 70% giá đất ở cùng vị trí, vùng miền. Sau khi điều chỉnh, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu dân cư nông thôn có giá tối đa là 1.350.000 đồng/m2, giá tối thiểu là 175.000 đồng/m2.

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng đất giáp ranh của huyện Từ Liêm, Gia Lâm, Thanh Trì điều chỉnh tối đa bằng 50 đến 60% giá đất ở cùng vị trí, đường phố. Sau khi điều chỉnh, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các huyện giáp ranh có giá tối đa là 15.600.000đồng/m2, giá tối thiểu là 1.221.000 đồng/m2.

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị xã Sơn Tây và các huyện điều chỉnh tối đa bằng 60 % đến 75% giá đất ở cùng vị trí, đường phố. Sau khi điều chỉnh, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các đường giao thông chính của các huyện và thị xã Sơn Tây có giá tối đa là 4.860.000 đồng/m2, giá tối thiểu là 303.000 đồng/m2.

K.T





Thời gian
Sydney Tokyo Hà Nội HongKong LonDon NewYork
Prices By NTGOLD
We Sell We Buy
37.5g ABC Luong Bar
5,210.304,810.30
1oz ABC Bullion Cast Bar
4,327.203,937.20
100g ABC Bullion Bar
13,872.0012,722.00
1kg ABC Bullion Silver
1,686.501,336.50
Slideshow
Vàng Ngọc Thanh
Lễ trao giải thưởng vàng-đá quý NTGOLD
 
     
 
  • Đang online: 94
  • Truy cập hôm nay: 1111
  • Lượt truy cập: 8613732