Khu dân cư Hiệp Phước 1 có quy mô 29,2 ha, Hiệp Phước 2 có quy mô 29,4 ha, đều nằm tại ấp 1, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè.
Hiệp Phước 1
Khu quy hoạch có chức năng là khu dân cư mới phục vụ tái định cư cho các hộ dân phải giải tỏa di dời để xây dựng Khu Công nghiệp Hiệp Phước (giai đoạn 2, 3).
Ban Quản lý Khu Nam đã phê duyệt đồ án QHCT 1/500 Khu dân cư Hiệp Phước 1 thuộc Khu đô thị Cảng Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TPHCM tại Quyết định số 38/QĐ-BQLKN.
Khu dân cư Hiệp Phước 1 thuộc ấp 1, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, có phía Đông giáp đường Nguyễn Văn Tạo, lộ giới 60m; phía Tây giáp rạch Diệt; phía Nam giáp rạch; và phía Bắc giáp đường dây điện cao thế 110KV đi qua khu vực.
Chỉ tiêu |
DT (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Đất nhà ở |
129.637 |
44,39 |
Công trình công cộng |
23.334 |
7,99 |
Cây xanh |
30.276 |
10,37 |
Giao thông |
99.512 |
34,07 |
Dự trữ phát triển giao thông |
5.886 |
1,19 |
Sông rạch |
3.419 |
1,17 |
Tổng |
292.066 |
100 |
Dân số dự kiến khoảng 9.800 người; hệ số sử dụng đất toàn khu tối đa 1,2; tầng cao xây dựng thấp nhất 01 tầng và cao nhất là 09 tầng.
Dự án gồm nhà chung cư, nhà liên kế phố, nhà vườn, biệt thự song lập, được bố trí như sau: nhà chung cư được bố trí phía Đông khu quy hoạch giáp với trục đường Nguyễn Văn Tạo; nhà liên kế phố: bố trí dọc theo các trục đường ở phía Bắc khu quy hoạch; nhà vườn, biệt thự song lập: bố trí sâu vào trong, gần rạch, dọc theo các trục đường ở phía Nam khu quy hoạch.
Các đường giao thông có lộ giới từ 12m đến 14m. Số làn xe của mạng lưới đường quy hoạch như sau: đường chính: 6 làn xe (x 3,75m), đường khu vực: 2-3 làn xe (x 3,5m), đường nội bộ: 2 làn xe (x 3m), vỉa hè có chiều rộng từ 2,0m đến 4,5m.
Hiệp Phước 2
Ban Quản lý Khu Nam đã phê duyệt đồ án QHCT 1/500 Khu dân cư Hiệp Phước 2 thuộc Khu đô thị Cảng Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TPHCM tại Quyết định số 39/QĐ-BQLKN.
Khu dân cư Hiệp Phước 2 thuộc ấp 1, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, có phía Đông giáp đường Nguyễn Văn Tạo, lộ giới 60m; phía Tây giáp rạch Diệt; và phía Nam giáp đường dây điện cao thế 110KV đi qua khu vực; phía Bắc giáp rạch.
Chỉ tiêu |
DT (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Đất nhà ở |
100.782 |
34,28 |
Công trình công cộng |
43.682 |
14,86 |
Cây xanh |
39.452 |
13,42 |
Giao thông |
86.563 |
29,45 |
Đất ngoài đơn vị ở |
23.478 |
7,99 |
Tổng |
293.959 |
100 |
Dân số dự kiến trong khu quy hoạch khoảng 8.760 người; hệ số sử dụng đất toàn khu: 1,36; tầng cao xây dựng thấp nhất 01 tầng và cao nhất là 15 tầng.
Thời gian | |||||
---|---|---|---|---|---|
Sydney | Tokyo | Hà Nội | HongKong | LonDon | NewYork |
Prices By NTGOLD | ||
---|---|---|
We Sell | We Buy | |
37.5g ABC Luong Bar | ||
5,186.40 | 4,786.40 | |
1oz ABC Bullion Cast Bar | ||
4,307.40 | 3,917.40 | |
100g ABC Bullion Bar | ||
13,808.40 | 12,658.40 | |
1kg ABC Bullion Silver | ||
1,664.70 | 1,314.70 |
Powered by: Ngoc Thanh NTGold
- Đang online: 130
- Truy cập hôm nay: 705
- Lượt truy cập: 8617256